nhỏ bé tiếng anh là gì
Một nghiên cứu khác được đăng tải trên Tạp chí Y khoa Nhi khoa Anh đã chỉ ra rằng: tiếng ồn trắng có rất nhiều tác dụng, đặc biệt là giúp thư giãn và tập trung. Họ đã xác định rằng tiếng ồn trắng như máy sấy tóc có tác động tích cực đến trẻ sơ sinh. Cụ thể
Ở nhà tôi tạo thêm niềm thích thú cho bé khi đặt thêm một tên tiếng Anh cho con, gọi con là Mia. Mỗi lần có khách đến chơi nhà hay họ hàng thân thích tôi đều khuyến khích cháu giới thiệu tên mình. "Bác ơi, cháu nhà tôi cũng có tên tiếng Anh đấy.
Những gia đình quyền lực nhất thế giới đang dạy bé học tiếng Trung Quốc từ nhỏ. 1. Nhà sáng lập Amazon. Gia đình nhà sáng lập Amazon .Cứ ngồi nhà rồi than vãn số nghèo thì chi bằng chị em cắp sách đi học mấy ông bà có tài năng bậc nhất quốc tế này đi.
Phương đã chỉ rõ trong sách, giáo dục trẻ nhỏ tất cả những nguyên tắc chung nhất quán với mọi em bé, mọi sắc tộc, mọi tính cách, mọi xóm hội - đó là yêu thương thương, san sẻ thời gian, đồng hành từ trái tim, học hỏi không ngừng. Những ngày đầu gặp Phương, tôi
Làm thế nào để bạn dịch "sự nhỏ bé" thành Tiếng Anh: littleness, smallness. Câu ví dụ: Và chúng ta thực sự nhỏ bé, phải không? Glosbe
Site De Rencontre Homme Et Femme. Fat nhỏ bé mới vài giả nghi ngờ new smallness few supposing suspicion thẳng thắn nói không giống mới nhỏ bé bạn khám resembled say not new smallness you ích to lớn của việc trở thành nhỏ BIG benefit of being sao không cho anh chàng nhỏ bé này cơ hội lớn nhất?Why not give the littlest guy the biggest shot?Hành động yêu thương nhỏ bé của bà đã chuyển thành công tác xã little acts of love were translated into great social ai là quá nhỏ bé để tham gia!No one is too young to join!Ôi chị yêu nhỏ bé, đừng, đừng rơi nước biết mình chỉ là người nhỏ bé trong một thế giới quá lớn giới của tôi nhỏ bé và đơn quà nhỏ bé, nhưng đối với tôi đó là vô cùng quý giá”.The gift is small, but it is precious.”.Nó nhỏ bé nhưng sẽ gây ấn tượng small, but makes a big đất nước nhỏ bé và xinh đứa trẻ trông thật nhỏ bé, thật sợ sệt và cô girls looked so young, scared, and là một con người nhỏ bé, lọt thỏm trong thành phố to NYSE trông rất nhỏ bé so với thị trường forex!Oooh, the NYSE looks so puny compared to forex!Không ai biết những kẻ nhỏ bé và những cô gái của bạn như dù nhỏ bé nhưng thứ này có thể sưởi ấm toàn bộ căn small, but it works to warm this nhỏ bé nhưng sẽ là của nhỏ bé chỉ nên lựa chọn những chiếcChúng ta có thể nhỏ bé nhưng có thể cho toàn bộ chúng bé trong crotchless quần lót và nylons f… KeezMovies 07 babe in crotchless panties and nylons… KeezMovies 07 nhỏ bé nhưng sẽ gây ấn tượng small, but it makes a big tôi nhỏ bé, tôi có thể thường đến, con người nhỏ bé có thể làm được gì!Hai đứa trẻ trông thật nhỏ bé, thật sợ sệt và cô NYSE trông rất nhỏ bé so với thị trường forex!Oooh, the New York BAG looks so insignificant compared to the forex market!
Now let's take a different example, a little more nhỏ bé hơn những người khác, nhưng mạnh mẽ nghệ vàkinh tế đã khiến thế giới trở nên nhỏ bé hơn bao giờ and communication technologies have made the world smaller than nghệ vàkinh tế đã khiến thế giới trở nên nhỏ bé hơn bao giờ and economics have made the world smaller than ever ý nghĩa này, vai trò nhỏ bé hơn của chính phủ trong khu vực tài chính có thể giúp gia tăng tỷ lệ tăng trưởng kinh tế hơn this sense, a smaller role of the government in the financial sector might increase the rate of economic số nước EU nhỏ bé hơn như Luxembourg, Malta và Ireland thu hút các công ty bởi mức thuế EU states, like Luxembourg, Malta and Ireland, attract firms with lower corporate điện nhỏ bé hơn so với một biệt thự một tầng, giống như Chateau de Marly so với palace is little more than a large single-storey villa-more like the Château de Marly than cả mọi vấn đề sẽ trở nên nhỏ bé hơn nếu như bạn đừng né tránh nó mà phải đối mặt với see all problems become smaller if you don't dodge them but confront điện nhỏ bé hơn so với một biệt thự một tầng, giống như Château de Marly so với palace is little more than a large single-storey villamore like the Chteau de Marly than quả là khi họ cảm thấy nhỏ bé hơn, những người tham gia thông báo về sự gia tăng những cảm xúc thấp kém, yếu đuối và bất results were dramatic when they felt smaller, the participants reported increased feelings of inferiority, weakness, and điện nhỏ bé hơn so với một biệt thự một tầng, giống như Château de Marly so với palace is little more than a large, single-story villa-more like the Château de Marly than giới đột nhiên trở nên nhỏ bé hơn khi giấc mơ bay không còn giới hạn trong giới thượng world suddenly became smaller as the dream of flying was no longer limited to privileged Modena có lực lượng nhỏ bé hơn với khoảng lính bộ và hiệp Modenese had a smaller force of about 5000 foot soldiers and 2000 mounted tức giận làm bạn nhỏ bé hơn, trong khi sự tha thứ thúc đẩy bạn phát triển vượt xa con người thật sự của Cherie Carter- Scott makes you smaller, while forgiveness forces you to grow beyond what you are.”- Cherie tiến bộ trong công nghệkhiến thế giới trở nên nhỏ bé hơn bao giờ hết, trong khi khoảng cách giữa các thế hệ vẫn tiếp tục gia advancements in technology have made the world feel smaller than ever before, the gap between the generations has continued to hẳn là chúng sẽ nhỏ bé hơn những trung tâm dữ liệu mà ta hiện có chiều cao và lòng tự trọng có dính mắc với nhau thìnhững hậu quả về mặt tâm lý của cảm giác nhỏ bé hơn bình thường là gì?If height and self-esteem are so enmeshed,what are the psychological consequences of feeling smaller than usual?Các cô gái tuyệt đẹp ở ngoài đời và tất cả đều nhỏ bé hơn tôi girls are breathtakingly beautiful in real life and all smaller than I giàu đứng caohơn những vấn đề của họ. Người nghèo nhỏ bé hơn những vấn đề của people are bigger than their problems, poor people are smaller than their tức giận làm bạn nhỏ bé hơn, trong khi sự tha thứ thúc đẩy bạn phát triển vượt xa con người thật sự của Cherie Carter- Scott b. 1949.Anger makes you smaller, while forgiveness forces you to grow beyond what you Cherie Carter-Scott, trái lại, giành được một diện tích lãnh thổ nhỏ bé hơn rất nhiều với cái giá là sinh mạng chỉ riêng trong năm 2014, theo số liệu của Viện Hòa bình có trụ sở tại by contrast, has taken a much smaller territory at the cost of some 25,000 lives in 2014 alone, according to the Sydney-based Institute of phát hiện mới này cung cấp các bằng chứng rằng, sự tiến hóa của các đặc điểm nhấtđịnh có thể cho phép các loài vượt qua nhược điểm về kích thước nhỏ bé new findings provide evidence that the evolution of certain traitscan allow species to overcome the disadvantage of a smaller nhìn Thao, tôi đã phảI ngẩng đầu lên, nhưng khi cô ta giớI thiệu tôi, bằng tiếng Pháp, vớI ngườI lớn tuổI',In order to look at Thao, I was already obliged to raise my head, but when she introduced me, in French, to theelder' of them,Chỉ trong 30 năm,kinh tế Trung Quốc tăng trưởng từ kích thước nhỏ bé hơn Hòa Lan đến to lớn hơn mọi quốc gia trên thế giới, ngọai trừ Hoa just 30 years,China's economy has grown from smaller than the Netherlands' to larger than those of all other countries except the United States.
Bản dịch Tôi muốn thuê một chiếc xe nhỏ/xe lớn/xe tải I'd like to rent a small car/large car/van. Ví dụ về cách dùng Tôi muốn thuê một chiếc xe nhỏ/xe lớn/xe tải I'd like to rent a small car/large car/van. lật giở nhanh và đọc lướt qua một phần nhỏ của thứ gì Ví dụ về đơn ngữ The hoards, which were situated 20 metres apart, comprised about forty items of jewellery, including earrings, finger rings, armlets, bracelets, and temple pendants. Still, he is richly dressed with lavish jewellery a flat collar necklace, a long necklace made of multiple beads, bracelets, thick bangles, armlets, long earrings and a sophisticated headdress. The armlet also has flexible chains, some of which were already broken when it was discovered. Bamboo slips and armlets made of ivory are worn on all four limbs as well. He spoke slowly and plainly, wore only moccasins, breechcloth, necklace, armlets and headband. It is a style used in buildings ranging from stupas and chaitya monastery buildings to courtyard structures and distinctive houses. Inside the courtyard of the museum stands one of the oldest pine trees in the country. The place has over 15 courtyards, with each having its unique purpose. The main courtyard is facing west and has a gilded wrought-iron fence and gates. The entrance doorway was in the side of the central gable, and was approached from the courtyard by a flight of steps. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Bản dịch của "nói nhỏ xuống" trong Anh là gì? Có phải ý bạn là nói nhỏ xuống Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "nói nhỏ xuống" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. nói nhỏ xuống more_vert open_in_new Dẫn đến source warning Yêu cầu chỉnh sửa to lower one’s voice swap_horiz Enter text here clear keyboard volume_up 13 / 1000 Try our translator for free automatically, you only need to click on the "Translate button" to have your answer volume_up share content_copy Trang web này được bảo vệ bởi reCAPTCHA và Chính sách quyền riêng tư và của Google Điều khoản dịch vụ được áp dụng. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "nói nhỏ xuống" trong tiếng Anh nhỏ tính từEnglishscantysmallxuống trạng từEnglishdownxuống tính từEnglishdownxuống động từEnglishdescendxuống giới từEnglishdownnói động từEnglishprotectordertalkinsuretellsay Từ điển Việt-Anh 1 234567891011 > >> Tiếng Việt Na Uy Tiếng Việt Nam Cực Tiếng Việt Nam Dương Tiếng Việt Nam Mỹ Tiếng Việt Nam Tư Tiếng Việt Namibia Tiếng Việt Nay-pi-to Tiếng Việt New York Tiếng Việt Nga Tiếng Việt Nga hoàng Tiếng Việt Ngân hàng trung ương Tiếng Việt Người Bun-ga-ry Tiếng Việt Người Ăng lô Sắc xông Tiếng Việt Nhật Bản Tiếng Việt Nitơ Tiếng Việt Niu tơn Tiếng Việt Niu-di-lân Tiếng Việt Noel Tiếng Việt Nêpan Tiếng Việt Nô-en Tiếng Việt Nước Anh Tiếng Việt Nước Nga trắng Tiếng Việt na tri Tiếng Việt nai cái Tiếng Việt nai sừng tấm Tiếng Việt nai tuyết Tiếng Việt nam châm Tiếng Việt nam châm vĩnh cửu Tiếng Việt nam châm điện Tiếng Việt nam cựu sinh viên Tiếng Việt nam diễn viên Tiếng Việt nam giới Tiếng Việt nam nhân vật phản diện Tiếng Việt nam tước Tiếng Việt nan giải Tiếng Việt nan hoa Tiếng Việt nan y Tiếng Việt nang Tiếng Việt nang tiên cá Tiếng Việt nanomét Tiếng Việt nao núng Tiếng Việt nay mai Tiếng Việt neo phụ Tiếng Việt neptuni Tiếng Việt ngai Tiếng Việt ngai vàng Tiếng Việt ngang Tiếng Việt ngang bước Tiếng Việt ngang bằng Tiếng Việt ngang giá Tiếng Việt ngang hàng Tiếng Việt ngang ngạnh Tiếng Việt ngang nhau Tiếng Việt ngang nhiên Tiếng Việt ngang qua Tiếng Việt ngang trái Tiếng Việt ngay Tiếng Việt ngay bây giờ Tiếng Việt ngay cả Tiếng Việt ngay khi Tiếng Việt ngay lúc này Tiếng Việt ngay lập tức Tiếng Việt ngay ngáy Tiếng Việt ngay ngắn lại Tiếng Việt ngay sau đó Tiếng Việt ngay thẳng Tiếng Việt ngay tức khắc Tiếng Việt ngay từ đầu Tiếng Việt ngay đơ Tiếng Việt nghe báo là Tiếng Việt nghe lén Tiếng Việt nghe lầm Tiếng Việt nghe nhạc Tiếng Việt nghe nhầm Tiếng Việt nghe này! Tiếng Việt nghe rõ Tiếng Việt nghe theo Tiếng Việt nghe thứ gì Tiếng Việt nghe trộm Tiếng Việt nghe điện thoại Tiếng Việt nghe được Tiếng Việt nghi hoặc Tiếng Việt nghi kỵ Tiếng Việt nghi lễ Tiếng Việt nghi ngại Tiếng Việt nghi ngờ Tiếng Việt nghi thức Tiếng Việt nghi thức giao tiếp của một nền văn hóa Tiếng Việt nghi thức hóa Tiếng Việt nghi thức ngoại giao Tiếng Việt nghi thức đám ma Tiếng Việt nghi thức đặc biệt Tiếng Việt nghi vấn Tiếng Việt nghiêm chỉnh Tiếng Việt nghiêm khắc Tiếng Việt nghiêm nghị Tiếng Việt nghiêm ngặt Tiếng Việt nghiêm trọng Tiếng Việt nghiêm túc Tiếng Việt nghiên bút Tiếng Việt nghiên cứu Tiếng Việt nghiên cứu chuyên đề Tiếng Việt nghiên cứu tình huống Tiếng Việt nghiêng Tiếng Việt nghiêng mình kính cẩn Tiếng Việt nghiêng ngả Tiếng Việt nghiêng qua Tiếng Việt nghiêng về bên Tiếng Việt nghiến răng Tiếng Việt nghiền Tiếng Việt nghiệm chứng Tiếng Việt nghiện ma túy Tiếng Việt nghiện rượu Tiếng Việt nghiệp chướng Tiếng Việt nghiệp dư Tiếng Việt nghèo Tiếng Việt nghèo hèn Tiếng Việt nghèo kiết xác Tiếng Việt nghèo nàn Tiếng Việt nghèo túng Tiếng Việt nghèo đói Tiếng Việt nghênh ngang Tiếng Việt nghênh đón Tiếng Việt nghìn Tiếng Việt nghìn tỷ tỷ tỷ Tiếng Việt nghĩ Tiếng Việt nghĩ là Tiếng Việt nghĩ lại Tiếng Việt nghĩ nát óc để nhớ lại Tiếng Việt nghĩ ra Tiếng Việt nghĩ rằng Tiếng Việt nghĩ về việc gì Tiếng Việt nghĩ đi nghĩ lại Tiếng Việt nghĩa Tiếng Việt nghĩa của một âm tiết không thể chia tách được nữa trong một từ Tiếng Việt nghĩa hiệp Tiếng Việt nghĩa là Tiếng Việt nghĩa lý Tiếng Việt nghĩa rằng Tiếng Việt nghĩa rộng Tiếng Việt nghĩa trang Tiếng Việt nghĩa vị Tiếng Việt nghĩa vụ Tiếng Việt nghĩa vụ pháp lý Tiếng Việt nghĩa địa Tiếng Việt nghẹ thuật kịch Tiếng Việt nghẹn Tiếng Việt nghẹt Tiếng Việt nghề Tiếng Việt nghề ca kịch Tiếng Việt nghề chăn nuôi Tiếng Việt nghề chữa răng Tiếng Việt nghề cá Tiếng Việt nghề hàng hải Tiếng Việt nghề in Tiếng Việt nghề kế toán Tiếng Việt nghề luyện kim Tiếng Việt nghề làm nông trại Tiếng Việt nghề làm ruộng Tiếng Việt nghề làm vườn Tiếng Việt nghề làm đồ gỗ Tiếng Việt nghề mộc Tiếng Việt nghề nghiệp Tiếng Việt nghề nhiếp ảnh Tiếng Việt nghề nuôi cá Tiếng Việt nghề thổi thủy tinh Tiếng Việt nghề thủ công Tiếng Việt nghề trồng hoa Tiếng Việt nghề văn Tiếng Việt nghề đóng tàu Tiếng Việt nghệ danh Tiếng Việt nghệ sĩ Tiếng Việt nghệ thuật Tiếng Việt nghệ thuật cắm hoa Nhật Bản Tiếng Việt nghệ thuật khiêu vũ Tiếng Việt nghệ thuật múa Tiếng Việt nghệ thuật tuồng Tiếng Việt nghệ thuật tạo hình Tiếng Việt nghệ thuật ăn ngon Tiếng Việt nghỉ Tiếng Việt nghỉ chân Tiếng Việt nghỉ ngơi Tiếng Việt nghỉ ngơi một lúc Tiếng Việt nghỉ qua đêm Tiếng Việt nghỉ việc Tiếng Việt nghỉ việc một thời gian vì lý do cá nhân Tiếng Việt nghỉ ốm Tiếng Việt nghị lực Tiếng Việt nghị quyết Tiếng Việt nghị sĩ Tiếng Việt nghị viện Tiếng Việt nghị định Tiếng Việt nghị định thư Tiếng Việt nghịch Tiếng Việt nghịch biện Tiếng Việt nghịch cảnh Tiếng Việt nghịch lý Tiếng Việt nghịch lại commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bé nhỏ “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bé nhỏ, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bé nhỏ trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Vị thần bé nhỏ. Puny god . 2. Bám chắc, Hobbits bé nhỏ! Hold on, little Hobbits . 3. Xin chào chú dế bé nhỏ. Hello, little buggy-boo ! 4. Người khổng lồ bé nhỏ, Big Star! Little Bear, You’re A Star ! 5. Một ước mơ bé nhỏ nào đó. – Some underlying dream . 6. Hey, bươm bướm bé nhỏ của bác. Hey, my little butterfly . 7. BOBBLE như đứa bé nhỏ nhắn, hóm hỉnh. Like a wittle, wee baby, there . 8. Hay là vài đứa cháu bé nhỏ chăng? Some little grandchildren, perhaps ? 9. Thằng bám váy bé nhỏ đáng yêu của mẹ! Mommy’s little favorite ! 10. Một cặp bé nhỏ của gái Châu á nhé. A little Asian freak . 11. Người đàn ông bé nhỏ của tôi đây rồi. There’s my little man . 12. Bởi vì nó là của mấy bà lão bé nhỏ! Because it belongs to the little old ladies ! 13. Sao không đi kiện Napster đi, anh chàng bé nhỏ? So why don t you go and sue Napster, you little Danish twat ? 14. Lồng ngực bé nhỏ của Amelia bị nhiễm trùng nặng. Amelia’s tiny chest festered with a massive infection . 15. Đây là tiếng kêu lâm ly của con chim bé nhỏ. Call of the Litany Bird . 16. Chúng thật bé nhỏ và mũm mĩm, và thật đáng yêu They’re tiny and chubby And so sweet to touch 17. Em là lỗ sâu bé nhỏ quyến rũ của anh phải không? Are you my sexy little wormhole ? 18. Ông ấy biết họ là những con ong bé nhỏ bận rộn. He knew they were busy little bees . 19. Hôn Frankie bé nhỏ hộ con, và véo má của Violet nữa. Kiss Little Frankie for me and pinch Violet’s cheek . 20. Ta không có ý làm con giật mình đâu con yêu bé nhỏ. I didn’t mean to startle you, my little baby . 21. Và cô nàng bé nhỏ tội nghiệp Đã nhanh chóng bị chinh phục And our poor little baby She fell hard and fast 22. Yeah, và con be cười giống như 1 con người bé nhỏ vậy. Yeah, and it was like a real little person laugh too . 23. Và tất cả những con thú bé nhỏ có muôn vàn cơ hội. And every young mammal has multitudinous opportunities . 24. Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò. Sakina was big and sturdy, whereas I was small and thin . 25. Cậu có còn muốn có hàng nghìn đôi chân bé nhỏ theo cậu không? Will, don’t you long for the patter of a thousand tiny little feet? 26. * Anh đã bỏ rơi người vợ đang mang thai và con gái bé nhỏ. * “ You’ve abandoned your pregnant wife and baby daughter . 27. Em chỉ tự hỏi Bobby bé nhỏ làm kế toán của em đâu rồi? I’m just wondering where my little Bobby the accountant went ? 28. Nhưng qua ngày hôm sau, con chim sẻ bé nhỏ thường xuyên đòi ăn. By the next day, though, the little sparrow was crying regularly to be fed . 29. Cô phù thủy bé nhỏ của anh sẽ là cơ may cho chúng ta. That little witch of yours would put the odds in our favor . 30. Cái khuỷu tay bé nhỏ của nó bị kẹt với xương chậu của chị. His little elbow was stuck behind my pelvis . 31. Gã bé nhỏ này thâm chí còn thu thập thông tin từ bụng tớ. This guy even crawled into my lap . 32. Cậu sẽ làm gì với cái hòn đảo bé nhỏ đầy rẫy dịch bệnh này chứ? What would you do with a diseased little island ? 33. Tôi không muốn anh vấy đầy bùn lên ngôi nhà ” rừng rú ” bé nhỏ của tôi. And I don’t want you tracking mud all over my ” woodsy ” little house . 34. Các bé nhỏ tuổi nhất sẽ đeo các loại obi mềm giống như khăn quàng cổ. The youngest children wear soft, scarf-like obi . 35. Khu nghỉ dưỡng đó… nó là nguồn sống của thị trấn du lịch bé nhỏ chúng tôi. That resort … that’s the lifeblood of our little tourist town . 36. Phải, hắn gây rắc rối cho gia đình cũng chỉ vì con gái bé nhỏ của tôi. Well, he was causing problems for my little girl, too . 37. Nó có làm em đau không huh? & lt; i& gt; Hoa nhài bé nhỏ, xin hãy nhớ. Did you feel painful for the first time ? ] Little jasmine, please remeber . 38. Là đứa bé nhỏ cầu nguyện bên cạnh mẹ mình, tôi quả biết có Thượng Đế nơi đó.” “ As a little boy praying at my mother’s side, I just knew God was there. ” 39. Coi cô bạn bé nhỏ của em kìa, Davina đang bỏ trốn với một tù nhân của anh Seems your friend Davina has absconded with one of my prisoners . 40. Top 10 — tôi không nói đến bang, hay thành phố — chỉ khu vực lân cận bé nhỏ đó. The top 10 — I didn’t say state, I didn’t say city — that little neighborhood . 41. Và một lần nữa, mọi thứ lại diễn ra bên trong những tế bào diệp lục bé nhỏ. And again, it all happens in those tiny chloroplasts . 42. Shady Grove, tình yêu bé nhỏ của tôi Shady Grove, người yêu quý Shady Grove, tình yêu bé nhỏ của tôi Trở về lại Harlan Âm thanh ấy thật là tuyệt vời giọng hát của Doc và sự ngân vang trầm bổng của đàn banjo. ♫ Shady Grove, my little love ♫ ♫ Shady Grove, my darlin ♫ ♫ Shady Grove, my little love ♫ ♫ Going back to Harlan ♫ That sound was just so beautiful, the sound of Doc’s voice and the rippling groove of the banjo . 43. Các anh chị của nó cũng phấn khởi và mê đứa em gái bé nhỏ, hoàn hảo của chúng. Her older brothers and sister were equally excited and fascinated by their tiny, perfect little sister . 44. Elisabetta bé nhỏ, đã ở trong căn phòng sang trọng này, có 1 tuổi thơ vô tư vả hạnh phúc. Young Elisabetta, in these opulent rooms, had a happy and carefree childhood . 45. Thế giờ cái gì thì anh mới thôi coi em là cô em bé nhỏ, mỏng manh, dễ vỡ hả? So what is it going to take for you to stop treating me like this tiny, fragile, little object ? 46. Vũ trụ thì bao la còn chúng ta quá bé nhỏ, không cần tới cấu trúc thượng tầng tôn giáo. The universe is large and we are tiny, without the need for further religious superstructure . 47. Những ý nghĩ phản bội nào mà ngươi đang phát triển trong cái đầu bé nhỏ của ngươi thế hử? What treasonous thoughts do you have brewing in that little head of yours ? 48. Vũ trụ đó sẽ kéo dài 10 mũ 100 năm – lâu hơn nhiều vũ trụ bé nhỏ của chúng ta đã sống. That universe will last 10 to the 100 years — a lot longer than our little universe has lived . 49. Rosings Park, Và bà ấy thường chiếu cố đến căn nhà bé nhỏ của tôi bằng chiếc xe ngựa của bà ấy Rosings Park, and she often condescends to drive by my humble dwelling in her little phaeton and ponies . 50. Basil là một cậu bé nhỏ với màu xanh vô liêm sỉ mắt và mũi quay lên, và Mary ghét anh ta. Basil was a little boy with impudent blue eyes and a turned – up nose, and Mary hated him .
nhỏ bé tiếng anh là gì